Có trong danh sách OMRITM*, được phép sử dụng cho các ngành nông nghiệp thực phẩm hữu cơ được cấp phép và ngành sợi.
Dùng cho Green và Fairway
Phân bón tan chậm dùng cho tất cả các mục đích, cho cỏ mới trồng, khi rắc hạt trùm, cho cây cảnh quan. Cho giai đoạn mới trồng phát triển nhanh nhất. Cho cỏ sân gôn, cỏ sân thể thao, cỏ sân vườn và cảnh quan.
Tổng N ……………… 4.0%
trong đó N không hòa tan trong nước (WIN): 3.2%
P2O5 ………………... 6.0%
K2O …………………. 4.0%
Ca …………………… 4.0%
Mg ……………..……. 0.8%
S …………………….. 1.0%
Mn ..…………………. 0.05%
Zn .…………………… 0.04%
Tỷ lệ bón đề xuất:
125g/m2 (12.5kg/100m2)
*”OMRI” là Viện Nghiên Cứu Các vật liệu hữu cơ (OMRI), cơ quan có thẩm quyền đầu tiên của USA trong ngành sản xuất hữu cơ.
File Download |
5-2-10 + Fe Cơ bản là hữu cơ tự nhiên, 70% N hữu c
Công thức K cao giúp cỏ tăng cường khả năng kháng bệnh và chịu mật độ đi lại cao. Lý tưởng cho bón vào mùa hè, thu và khi đục rút lõi (core aerification).
Phân tích thành phần hàm lượng
Tổng N ……………… 5.0%
trong đó N không hòa tan trong nước (WIN): 3.5%
P2O5 ………………… 2.0%
K2O .……………….... 10.0%
Ca …………………… 1.0%
S …………………...... 4.0%
Fe ……………….…… 2.0%
Tỷ lệ bón đề xuất:
Tees và Greens : 100g/m2 (10kg/100m2), cách 30-45 ngày
Fairways : 75g/m2 (7.5kg/ 100m2), bón 2-3 lần/ mùa
File Download |